![]() |
01:04 ICT Thứ sáu, 05/03/2021
|
||
Số và ký hiệu HS | Tên đề mục và tiêu đề hồ sơ | Thời hạn bảo quản | Đơn vị/người lập HS | Ghi chú |
I. CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH | ||||
01.CCHC | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về công tác CCHC | Theo hiệu lực văn bản | P.CCHC | Hồ sơ nguyên tắc |
02.CCHC | Kế hoạch, báo cáo về công tác CCHC - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng | Vĩnh viễn 20 năm | P.CCHC | |
03.CCHC | Tập tài liệu về xếp loại chỉ số CCHC năm 2018 của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 20 năm | P.CCHC | |
04.CCHC | Tập tài liệu về mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2018 của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện | 20 năm | P.CCHC | |
05.CCHC | Báo cáo tự chấm điểm xếp loại CCHC tỉnh Quảng Trị năm 2018 | Vĩnh viễn | P.CCHC | |
06.CCHC | Tài liệu Hội thảo bàn giải pháp nâng cao điểm số CCHC của tỉnh | Vĩnh viễn | P.CCHC | |
07.CCHC | Hồ sơ kiểm tra công tác CCHC năm 2019 | Vĩnh viễn | P.CCHC | |
08.CCHC | Tài liệu mở các lớp bồi dưỡng kiến thức CCHC năm 2019 | 10 năm | P.CCHC | |
09.CCHC | Hồ sơ về việc triển khai quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. | Vĩnh viễn | P.CCHC | |
10.CCHC | Hồ sơ Tổ chức thi viết đề xuất sáng kiến CCHC tỉnh | 10 năm | P.CCHC | |
11.CCHC | Hồ sơ tham mưu ban hành Nghị quyết và Quyết định về chế độ trong hoạt động CCHC. | Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành | P.CCHC | |
12.CCHC | Tập tài liệu kiểm chứng chấm điểm chỉ số CCHC và mức độ hoàn thành nhiệm vụ các Sở, ban, ngành, UBND các cấp năm 2019 | 10 năm | P.CCHC | |
13.CCHC | Công văn phúc đáp về công tác CCHC | 10 năm | P.CCHC | |
II. TỒ CHỨC BIÊN CHẾ VÀ TÔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ | ||||
1. Công tác Tổ chức bộ máy, biên chế | ||||
14.TCBC | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về công tác Tổ chức bộ máy và biên chế | Theo hiệu lực văn bản | P.TCBC & TCPCP | Hồ sơ nguyên tắc |
15.TCBC | Hồ sơ về việc Hướng dẫn các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Quyết định số 1322/QĐ-UBND | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.TCBC & TCPCP | |
16.TCBC | Hồ sơ về sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh. | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
17.TCBC | Hồ sơ về sắp xếp, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn cấp huyện | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
18.TCBC | Hồ sơ Đề án sắp xếp, tổ chức lại các tổ chức phối hợp liên ngành. | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
19.TCBC | Hồ sơ thẩm định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
20.TCBC | Hồ sơ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn cấp huyện | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
21.TCBC | Hồ sơ tham mưu về giao biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động của các cơ quan, đơn vị năm 2019 | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
Hồ sơ Thông báo biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với các cơ quan, đơn vị năm 2019. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.TCBC & TCPCP | ||
22.TCBC | Hô sơ Xây dựng kế hoạch biên chế năm 2020. | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
23.TCBC | Hồ sơ về mô tả công việc và khung năng lựcVTVL các cơ quan, đơn vị sau khi tổ chức, sắp xếp lại. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.TCBC & TCPCP | |
24.TCBC | Hổ sơ Công văn phúc đáp về công tác Tổ chức bộ máy, biên chề | 10 năm | P.TCBC & TCPCP | |
2. Công tác tổ chức phi Chính phủ | ||||
25.TCBC | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về công tác hội và tổ chức Phi Chính phủ | Theo hiệu lực văn bản | P.TCBC & TCPCP | Hồ sơ nguyên tắc |
26.TCBC | Hồ sơ về sắp xếp, tổ chức lại các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã, thành phố | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
27.TCBC | Hồ sơ thành lập các hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
28.TCBC | Hồ sơ thành lập các quỹ xã hội cấp tỉnh. | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
29.TCBC | Hồ sơ Phê duyệt điều lệ Hội. | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
30.TCBC | Hồ sơ về việc cho phép Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của các tổ chức hội cấp tỉnh. | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
31.TCBC | Hồ sơ về công nhận BCH, BTV của các tổ chức Hội cấp tỉnh | Vĩnh viễn | P.TCBC & TCPCP | |
32.TCBC | Hồ sơ về công nhận bổ sung BCH, BTV của các tổ chức Hội cấp tỉnh | Vĩnh viễn | P.TCBC&TCPCP | |
33.TCBC | Hồ sơ Công văn phúc đáp về công tác Hội và tổ chức phi chính phủ | 10 năm | P.TCBC & TCPCP | |
III. CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC | ||||
1. Công tác quản lý CBCC, VC | ||||
34.CCVC | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về Công tác quản lý CBCC, VC | Theo hiệu lực văn bản | P.CCVC | Hồ sơ nguyên tắc |
35.CCVC | Hồ sơ Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển vị trí công tác cán bộ lãnh đạo thuộc diện Ban TV Tỉnh ủy quản lý. | 70 năm | P.CCVC | |
36.CCVC | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, luân chuyển vị trí công tác cán bộ lãnh đạo thuộc diện BCS Đảng UBND tỉnh quản lý. | 70 năm | P.CCVC | |
37.CCVC | Hồ sơ về việc bố nhiệm, bổ nhiệm lại, chuyển đổi, luân chuyển vị trí công tác cán bộ diện các cơ quan, đơn vị, địa phương quản lý. | 70 năm | P.CCVC | |
38.CCVC | Hồ sơ Quy hoạch cán bộ diện BTV Tỉnh ủy quản lý | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
39.CCVC | Hồ sơ Quy hoạch cán bộ diện BCS Đảng UBND tỉnh quản lý | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
40.CCVC | Hồ sơ giải quyết chế độ nghỉ hưu đối với CBCC, VC lãnh đạo, quản lý diện BTV Tỉnh ủy và BCS Đảng UBND tỉnh quản lý. | 70 năm | P.CCVC | |
41.CCVC | Hồ sơ về ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, cấp huyện | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
42.CCVC | Hồ sơ Hướng dẫn về thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán theo Thông tư 04/2018/TT-BNV. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
43.CCVC | Hồ sơ về tham mưu ban hành Quy chế đánh giá và các Bộ tiêu chí đánh giá CCVC, LĐ của tỉnh. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
44.CCVC | Hồ sơ về ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, CBCC,VC tỉnh Quảng Trị. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
45.CCVC | Hồ sơ Báo cáo thống kê đội ngũ CBCCVC. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
46.CCVC | Hồ sơ về tham mưu ban hành Nghị quyết bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
47.TCBC | Kế hoạch, báo cáo công tác cán bộ - Hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm | P.CCVC | |
2. Công tác tuyển dụng CBCC, VC | ||||
48.CCVC | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về công tác tuyển dụng CBCC, VC | Theo hiệu lực văn bản | P.CCVC | Hồ sơ nguyên tắc |
49.CCVC | Hồ sơ tổ chức thi bổ sung công chức đối với những người đã được thu hút, tạo nguồn - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chưc thi | 20 năm 5 năm | P.CCVC | |
50.CCVC | Hồ sơ thi tuyển công chức năm 2019 - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi | 20 năm 5 năm | P.CCVC | |
51.CCVC | Hồ sơ thẩm định kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2019 của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố | 20 năm | P.CCVC | |
52.CCVC | Hồ sơ thẩm định kểt quả xét tuyển đặc cách năm 2019 của các Sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố. | 20 năm | P.CCVC | |
53.CCVC | Hồ sơ thẩm định điều động giáo viên, nhân viên từ nơi thừa sang nơi thiếu. | 20 năm | P.CCVC | |
54.CCVC | Hồ sơ hướng dẫn về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.CCVC | |
55.CCVC | Hồ sơ hướng dẫn về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ theo quy định tại Nghị định 140/2017/NĐ-CP. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.CCVC | |
56.CCVC | Hồ sơ thống nhất số lượng, chức danh tuyển dụng của các cơ quan, đơn vị. | 20 năm | P.CCVC | |
57.CCVC | Hồ sơ thẩm định luân chuyển giáo viên vùng khó về vùng thuận lợi | 70 năm | P.CCVC | |
3.Công tác chính sách tiền lương | ||||
58.CCVC | Tập văn bản quy định, hướng dẫn về công tác Chính sách tiền lương | Theo hiệu lực văn bản | P.CCVC | Hồ sơ nguyên tắc |
59.CCVC | Hồ sơ Xác nhận Quỹ tiền lương đầu năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
60.CCVC | Hồ sơ Xác nhận quỹ tiền lương tăng, giảm trong năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
61.CCVC | Hồ sơ về Quy định phân cấp, quản lý tiền lương thay Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.CCVC | |
62.CCVC | Hồ sơ về Hướng dẫn thực hiện phân cấp. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.CCVC | |
63.CCVC | Hồ sơ Đề án thi nâng ngạch/thăng hạng lên chuyên viên và tương đương, cán sự và tương đương. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
64.CCVC | Hồ sơ thi/xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức theo VTVL - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi | 20 năm 5 năm | P.CCVC | |
65.CCVC | Hồ sơ tổng hợp danh sách dự thi nâng ngạch chuyên viên cao cấp | 20 năm | P.CCVC | |
66.CCVC | Hồ sơ tổng hợp danh sách dự thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I, II | 20 năm | P.CCVC | |
67.CCVC | Hồ sơ thẩm định thành lập Hội đồng xét và bổ nhiệm Thanh tra viên, Thanh tra viên chính | 20 năm | P.CCVC | |
68.CCVC | Hồ sơ Nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và các loại phụ cấp lương năm 2019 | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
69.CCVC | Hồ sơ tổng hợp danh sách đối tượng và dự toán kinh phí giải quyết chế độ nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP. | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
70.CCVC | Hồ sơ thẩm định danh sách và kinh phí giải quyết chế độ nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP. | 20 năm | P.CCVC | |
71.CCVC | Hồ sơ thẩm định xét duyệt danh sách và đối tượng TGBC theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP | 20 năm | P.CCVC | |
72.CCVC | Hồ sơ xác nhận danh sách đối tượng và kinh phí thực hiện TGBC theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP. | Vĩnh viễn | ||
73.CCVC | Hồ sơ tham mưu ban hành Chỉ thị về đẩy mạnh thực hiện chính sách TGBC | Đến khi hết hiệu lực | P.CCVC | |
4. Công tác đào tạo, bồi dưỡng | P.CCVC | |||
74.CCVC | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về Công tác đào tạo, bồi dưỡng | Theo hiệu lực văn bản | P.CCVC | Hồ sơ nguyên tắc |
75.CCVC | Hồ sơ về Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng CBCCVC năm 2019 | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
76.CCVC | Hồ sơ về quy chế đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC tỉnh Quảng Trị | Đến khi hết hiệu lực | P.CCVC | |
77.CCVC | Hồ sơ về cử công chức đi đào tạo bồi dưỡng ở nước ngoài | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
78.CCVC | Hồ sơ hỗ trợ kinh phí đối với CBCC được cử đi ĐTBD và CBCC thu hút theo chính sách của tỉnh | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
79.CCVC | Hồ sơ Xây dựng kể hoạch ĐTBD năm 2020 | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
80.CCVC | Hồ sơ Báo cáo về công tác đào tạo bồi dưỡng năm, giai đoạn | Vĩnh viễn | P.CCVC | |
81.CCVC | Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cho CBCCVC của tỉnh | 10 năm | P.CCVC | |
IV. XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ CÔNG TÁC THANH NIÊN | ||||
1. Công tác xây dựng chính quyền | ||||
82.XDCQ | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng chính quyền | Theo hiệu lực văn bản | P.XDCQ & CTTN | Hồ sơ nguyên tắc |
83.XDCQ | Hồ sơ kế hoạch triển khai thực hiện NQ số 18-NQ/TW | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
84.XDCQ | Hồ sơ Đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp xã | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
85.XDCQ | Hồ sơ, thủ tục, Đề án sắp xếp, tổ chức lại thôn, bản khu phố | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
86.XDCQ | Hồ sơ thống nhất số lượng, chức danh tuyển dụng công chức cấp xã | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
87.XDCQ | Hồ sơ thẩm định tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi | 20 năm | P.XDCQ & CTTN | |
88.XDCQ | Hồ sơ thẩm định TGBC cán bộ, công chức cấp xã. | 20 năm | P.XDCQ & CTTN | |
89.XDCQ | Hồ sơ thẩm định giải quyết chế độ, chính sách cho cán bộ cấp xã theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ | 20 năm | P.XDCQ & CTTN | |
90.XDCQ | Hồ sơ về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 và Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.XDCQ & CTTN | |
91.XDCQ | Hồ sơ thống kê số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
92.XDCQ | Hồ sơ Tổng hợp phân loại chính quyền cơ sở cấp xã của các huyện, thị xã, thành phố | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
93.XDCQ | Hồ sơ về công tác quy chế dân chủ cơ sở | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
94.XDCQ | Hồ sơ về công tác dân vận chính quyền trong cơ quan hành chính và chính quyền các cấp | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
95.XDCQ | Hồ sơ về việc kiểm tra thực hiện QCDC và công tác DVCQ. | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
96.XDCQ | Hồ sơ về công tác xây dựng nông thôn mới. | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
2. Công tác địa giới hành chính | ||||
97.XDCQ | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về Công tác Địa giới hành chính | Theo hiệu lực văn bản | P.XDCQ & CTTN | Hồ sơ nguyên tắc |
98.XDCQ | Hồ sơ Dự án 513 | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
99.XDCQ | Hồ sơ về ĐGHC giữa Quảng Trị và Thừa Thiên Huế | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
3. Công tác thanh niên | ||||
100.XDCQ | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về công tác Thanh niên | Theo hiệu lực văn bản | P.XDCQ & CTTN | Hồ sơ nguyên tắc |
101.XDCQ | Hồ sơ về Hướng dẫn các cơ quan thực hiện Kế hoạch Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020. | Đến khi văn bản hết hiệu lực | P.XDCQ & CTTN | |
102.XDCQ | Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch phát triển thanh niên năm 2019. | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
103.XDCQ | Hồ sơ về theo dõi việc triển khai thực hiện nhiệm vụ và giải quyết chế độ chính sách đối với đội viên Đề án 500 | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
104.XDCQ | Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg. | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
105.XDCQ | Hồ sơ giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965-1975 theo Nghị định 112/2017/NĐ-CP. | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
106.XDCQ | Hồ sơ triển khai thực hiện Đề án bồi dưỡng, nâng cao năng lực quản lý nhà nước cho cán bộ công chức trẻ ở xã giai đoạn 2014-2020 | Vĩnh viễn | P.XDCQ & CTTN | |
107.XDCQ | Hồ sơ về ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam theo Thông tư 11/2018/TT-BNV. | |||
V.THANH TRA | ||||
108.TTr | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn về công tác Thanh tra | Theo hiệu lực văn bản | P.Thanh tra | Hồ sơ nguyên tắc |
109.TTr | Hổ sơ Kế hoạch thanh tra công tác Nội vụ năm 2019 | 15 năm | P.Thanh tra | |
110.TTr | Hồ sơ Thanh tra công tác nội vụ tại Sở Ngoại vụ | 15 năm | P.Thanh tra | |
111.TTr | Hồ sơ Kiểm tra việc thực hiện chế độ chính sách theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP của Chính phủ tại các huyện: Hướng Hóa, Đakrông, Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng | Vĩnh viễn | P.Thanh tra | |
112.TTr | Hồ sơ Thanh tra công tác Nội vụ tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 15 năm | P.Thanh tra | |
113.TTr | Hồ sơ Thanh tra công tác Nội vụ tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 năm | P.Thanh tra | |
114.TTr | Hồ sơ Thanh tra công tác Nội vụ tại Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 15 năm | P.Thanh tra | |
115.TTr | Hồ sơ Thanh tra công tác Nội vụ tại UBND thành phố Đông Hà | 15 năm | P.Thanh tra | |
116.TTr | Hồ sơ kiểm tra thực hiện việc lập Kế hoạch tuyển dụng đối với công chức, viên chức và công chức cấp xã của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố | 15 năm | P.Thanh tra | |
117.TTr | Hồ sơ Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo: - Hàng năm, nhiều năm - 9 tháng, 6 tháng, quý - Tháng | Vĩnh viễn 20 năm 5 năm | P.Thanh tra | |
118.TTr | Hồ sơ giải quyết khiếu nại tố cáo các vụ việc: - Nghiêm trọng - Các vụ việc khác | Vĩnh viễn 20 năm | P.Thanh tra | |
119.TTr | Hồ sơ công văn trao đổi về công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo | 10 năm | P.Thanh tra | |
120.TTr | Hồ sơ công văn trao đổi về công tác giải quyết khiếu nại tố cáo | 10 năm | P.Thanh tra | |
VI. VĂN PHÒNG | ||||
1.Công tác tổng hợp | ||||
121.VP | Tập văn bản gửi chung đến cơ quan - Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước - Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...) | Theo hiệu lực VB 5 năm | Văn phòng | Hồ sơ nguyên tắc |
122.VP | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
123.VP | Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác năm của ngành | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
124.VP | Kế hoạch, báo cáo công tác của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tháng, đột xuất | Vĩnh viễn 20 năm 10 năm | Văn phòng | |
125.VP | Kế hoạch, báo cáo công tác của cơ quan cấp trên - Hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng - Tháng, đột xuất | 10 năm 5 năm 5 năm | Văn phòng | |
126.VP | Hồ sơ ứng dụng ISO của cơ quan | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
127.VP | Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
128.VP | Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi về công tác thông tin tuyên truyền của cơ quan | 10 năm | Văn phòng | |
129.VP | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...) | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
130.VP | Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp | 10 năm | Văn phòng | |
131.VP | Sổ ghi biên bản các cuộc họp, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan | 10 năm | Văn phòng | |
132.VP | Hồ sơ Hội nghị CBCC năm 2019 | 20 năm | Văn phòng | |
133.VP | Hồ sơ kiện toàn bộ máy nhân sự các phòng, ban, chi cục | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
134.VP | Hồ sơ về chuyển đổi vị trí công tác đối với CBCC của Sở | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
135.VP | Hồ sơ thực hiện chế độ chính sách đối với CBCC, VC, LĐ Sở | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
136.VP | Hồ sơ về xây dựng tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các phòng thuộc Sở | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
137.VP | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, lao động của cơ quan | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
138.VP | Hồ sơ nâng lương của CBCC, VC, LĐ | 20 năm | Văn phòng | |
139.VP | Tài liệu về công tác tuyển sinh, đào tạo | 5 năm | Văn phòng | |
140.VP | Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của cơ quan | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
141.VP | Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung | 10 năm | Văn phòng | |
142.VP | Tập tài liệu về Quy định, quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Sở | Theo hiệu lực văn bản | Văn phòng | |
143.VP | Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của cơ quan - Khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ - Khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh - Khen thưởng của người đứng đầu cơ quan | Vĩnh viễn 20 năm 10 năm | Văn phòng | |
144.VP | Công văn trao đổi về công tác thi đua khen thưởng của cơ quan | 10 năm | Văn phòng | |
145.VP | Hồ sơ về công tác bình đắng giới của cơ quan | 10 năm | Văn phòng | |
146.VP | Tập văn bản quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế gửi chung đến cơ quan | Theo hiệu lực của van bản | Văn phòng | Hồ sơ nguyên tắc |
147.VP | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế - Hàng năm - Quý, 6 tháng | Vĩnh viễn 20 năm | Văn phòng | |
148.VP | Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 10 năm | Văn phòng | |
149.VP | Công văn trao đổi về công tác pháp chế | 10 năm | Văn phòng | |
150.VP | Hồ sơ tổ chức thực hiện Dân vận chính quyền, Quy chê dân chủ của cơ quan | 10 năm | Văn phòng | |
151.VP | Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hóa công sở | 10 năm | Văn phòng | |
152.VP | Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan | 10 năm | Văn phòng | |
153.VP | Hồ sơ về phòng cháy chữa cháy của cơ quan | 10 năm | Văn phòng | |
154.VP | Hồ sơ triển khai thực hiện công tác Phòng chống tham nhũng của Sở | 20 năm | Văn phòng | |
155.VP | Hồ sơ tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng năm 2019 | 10 năm | Văn phòng | |
156.VP | Hồ sơ xây dựng sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy và quy chế hoạt động của Sở | Theo hiệu lực văn bản | Văn phòng | |
157.VP | Hồ sơ xây dựng sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy và quy chế hoạt động của Trung tâm Lưu trữ Lịch sử | Theo hiệu lực văn bản | Văn phòng | |
158.VP | Hồ sơ xây dựng Quy chế ứng dụng phần mềm hỗ trợ công tác đánh giá CBCC, VC tỉnh Quảng Trị | Theo hiệu lực văn bản | Văn phòng | |
2.Công tác tài chính, kế toán | ||||
159.VP | Tập tài liệu về công tác tài chính, kế toán gửi chung đến cơ quan | Theo hiệu lực văn bản | Văn phòng | Hồ sơ nguyên tắc |
160.VP | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về tài chính, kế toán | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
161.VP | Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
162.VP | Báo cáo quyết toán tài chính hàng năm | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
163.VP | Chứng từ kế toán - Sử dụng để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính - Không sử dụng để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 10 năm 5 năm | Văn phòng | |
164.VP | Phiếu thu, chi kế toán | 20 năm | Văn phòng | |
165.VP | Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán | 10 năm | Văn phòng | |
3.Công tác Văn thư, lưu trữ | ||||
166.VP | Tập văn bản Quy định, hướng dẫn thực hiện công tác Văn thư - Lưu trữ | Theo hiệu lực văn bản | Văn phòng | Hồ sơ nguyên tắc |
167.VP | Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ | 20 năm | Văn phòng | |
168.VP | Tập lưu công văn cơ quan - Văn bản quy phạm pháp luật - Chỉ thị, quy định, quy chế, hướng dẫn - Văn bản khác | Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm | Văn phòng | Đánh giá lại |
169.VP | Tập lưu Thông báo | Vĩnh viễn | Văn phòng | Đánh giá lại |
170.VP | Tập lưu Báo cáo | Vĩnh viễn | Văn phòng | Đánh giá lại |
171.VP | Tập lưu Tờ trình | Vĩnh viễn | Văn phòng | Đánh giá lại |
172.VP | Tập lưu Quyết định | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
173.VP | Tập lưu văn bản Nội bộ | Vĩnh viễn | Văn phòng | Đánh giá lại |
174.VP | Sổ đăng ký văn bản đi | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
175.VP | Sổ đăng ký văn bản đến | 20 năm | Văn phòng | |
176.VP | Tập lưu công văn đi Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
177.VP | Tập văn bản đến Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
178.VP | Tập văn bản sao y Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
179.VP | Sổ đăng ký văn bản đến Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
180.VP | Sổ công văn đi Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
181.VP | Sổ Y sao văn bản Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
182.VP | Sổ chuyển giao văn bản Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
183.VP | Sổ soạn thảo văn bản Mật | Vĩnh viễn | Văn phòng | |
VII. TÀI LIÊU TÔ CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ | ||||
1. Tài liệu của tố chức Đảng | ||||
184.ĐU | Tập văn bản Chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng câp trên | Theo hiệu lực văn bản | ĐUV | Hồ sơ nguyên tắc |
185.ĐU | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đảng năm 2018 | Vĩnh viễn | ĐUV | |
186.ĐU | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đảng theo tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | ĐUV | |
187.ĐU | Hồ sơ Tổ chức thực hiện cuộc vận động “học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” năm 2018 | Vĩnh viễn | ĐUV | |
188 .ĐU | Hồ sơ Kiểm tra, giám sát công tác Đảng | 20 năm | ĐUV | |
189.ĐU | Hồ sơ Đảnh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên | 70 năm | ĐUV | |
190.ĐU | Hồ sơ Đảng viên | 70 năm | ĐUV | |
191.ĐU | Tập Sổ đãng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi Biên bản | 20 năm | ĐUV | |
192.ĐU | Tập Công văn trao đổi về công tác Đảng | 10 năm | ĐUV | |
2.Tài liệu của tổ chức Công đoàn | ||||
193.CĐ | Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên | Theo hiệu lực của văn bản | CĐV | Hồ sơ nguyên tắc |
194.CĐ | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Công đoàn | Vĩnh viễn | CĐV | |
195.CĐ | Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Công đoàn tháng, quý, 6 tháng | 10 năm | CĐV | |
196.CĐ | Hồ sơ Tổ chức thực hiện các cuộc vận động của Công đoàn cấp trên | Vĩnh viễn | CĐV | |
197.CĐ | Hồ sơ nhân sự của tố chức Công đoàn | Vĩnh viễn | CĐV | |
198.CĐ | Hồ sơ Hội nghị CBCCVC năm 2018 | 20 năm | CĐV | |
199.CĐ | Tập Số sách Công đoàn | 10 năm | CĐV | |
200.CĐ | Tập Công văn trao đối về công tác Công đoàn | 10 năm | CĐV | |
3. Tài liệu của Đoàn Thanh niên | ||||
201.ĐTN | Tập văn bản Chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên | Theo hiệu lực văn bản | CĐ | Hồ sơ nguyên tắc |
202.ĐTN | Hồ sơ Đại hội Chi Đoàn nhiêm kỳ | Vĩnh viễn | CĐ | |
203.ĐTN | Hồ sơ Chương trình, kế hoạch, báo cáo tồng kết năm, nhiệm kỳ của Chi đoàn | Vĩnh viễn | CĐ | |
204.ĐTN | Hồ sơ Chương trình, kể hoạch, báo cáo tháng, quý, 6 tháng của Đoàn thanh niên | 10 năm | CĐ | |
205.ĐTN | Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vân động của Đoàn cấp trên | Vĩnh viễn | CĐ | |
206.ĐTN | Hổ sơ tố chức nhân sự Đoàn thanh niên | 20 năm | CĐ | |
207.ĐTN | Tập sổ sách Đoàn thanh niên | 20 năm | CĐ | |
208.ĐTN | Tập công văn trao đồi về công tác Đoàn thanh niên | 10 năm | CĐ | |
4. Tài liệu của Hội cựu chiến binh | ||||
209.CCB | Tập văn bản Hướng dẫn, chi đạo của tổ chức Cựu chiến binh cấp trên | Theo hiệu lực văn bản | CCB | Hồ sơ nguyên tắc |
210.CCB | Chương trình, kế hoạch, báo cáo kết quả hoạt động của Hội cựu chiến binh Sở Nội vụ | Vĩnh viễn | CCB | |
211.CCB | Chương trình, kế hoạch, báo cáo tháng, quý, 6 tháng của Hội cựu chiến binh Sở | 10 năm | CCB | |
212.CCB | Tập công văn trao đổi về công tác Cựu chiến binh | 10 năm | CCB |
nội vụ, quyết định, ban hành, danh mục, hồ sơ, quảng trị, cán bộ, cơ quan, phân công, phụ trách
|
Ý kiến bạn đọc