Văn phòng
- Thứ bảy - 24/03/2012 02:20
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
a, Vị trí và chức năng:
- Văn phòng Sở Nội vụ là tổ chức thuộc Sở Nội vụ, có chức năng tham mưu tổng hợp và giúp Giám đốc Sở trên các lĩnh vực: Kế hoạch, Thống kê, Tổng hợp, Thi đua- Khen thưởng, Tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, Tài chính- Kế toán, Hành chính Quản trị, Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở.
- Văn phòng Sở Nội vụ chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Lãnh đạo Sở Nội vụ.
b, Nhiệm vụ và quyền hạn:
c, Danh sách:
- Văn phòng Sở Nội vụ là tổ chức thuộc Sở Nội vụ, có chức năng tham mưu tổng hợp và giúp Giám đốc Sở trên các lĩnh vực: Kế hoạch, Thống kê, Tổng hợp, Thi đua- Khen thưởng, Tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, Tài chính- Kế toán, Hành chính Quản trị, Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở.
- Văn phòng Sở Nội vụ chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Lãnh đạo Sở Nội vụ.
b, Nhiệm vụ và quyền hạn:
Nhóm 1: Quy hoạch, kế hoạch, thống kê, báo cáo | |
1 | Quy hoạch, kế hoạch dài hạn, hàng năm và các đề án, dự án, chương trình về công tác nội vụ trên địa bàn tỉnh. |
2 | Tổng hợp, thống kê |
3 | Thông tin, báo cáo định kỳ theo tháng, quý, năm hoặc đột xuất |
Nhóm 2: Tổ chức – công chức | |
4 | Tổ chức bộ máy, biên chế |
5 | Thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức và lao động thuộc Sở |
6 | Khen thưởng, kỷ luật đối với công chức, viên chức và lao động thuộc Sở |
7 | Tuyển dụng viên chức thuộc Sở |
8 | Đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức trong sở |
Nhóm 3: Kế toán – Tài vụ | |
9 | Lập dự toán các nguồn kinh phí |
10 | Thu, chi, thanh quyết toán các nguồn kinh phí được cấp |
11 | Quản lý tài sản, phương tiện, thiết bị của Sở |
12 | Kiểm kê tài sản |
13 | Mua sắm, cấp phát trang thiết bị, phương tiện làm việc |
Nhóm 4: Văn thư – Lưu trữ | |
14 | Thực hiện quy trình văn bản đến |
15 | Thực hiện quy trình văn bản đi |
16 | Quản lý, sử dụng con dấu |
17 | Quản lý hồ sơ công chức, viên chức |
18 | Thu nhận hồ sơ, tài liệu đến hạn nộp lưu vào lưu trữ |
19 | Bảo quản và phục vụ khai thác sử dụng hồ sơ, lưu trữ |
20 | Cấp sao y bản chính đối với tài liệu lưu trữ thuộc cơ quan Sở |
Nhóm 5: Hành chính quản trị | |
21 | Bảo vệ, bảo mật cơ quan, quy chế thực hiện dân chủ, dân quan tự vệ, cơ quan an toàn, cơ quan văn hóa; phòng cháy chữa cháy |
22 | Quản trị nội vụ |
23 | Công tác tang lễ |
24 | Công tác đối ngoại |
25 | Tổ chức cuộc họp |
Nhóm 5: Công việc chuyên môn khác | |
26 | Cải cách hành chính (rà soát TTHC, xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2008) |
27 | Thi đua, khen thưởng |
28 | Pháp chế |
c, Danh sách:
TT | Chức vụ | Họ tên | Thông tin chung |
1 | Chánh Văn phòng | Bùi Thị Hồng Phương | Phòng làm việc: Tầng 1 ĐTCQ: 053. 3 850 828 ĐTDĐ: 0919 222 748 |
2 | Chuyên viên | Lê Thị Phương | Phòng làm việc: Tầng 1 ĐTCQ: 053. 3 850 828 ĐTDĐ: 0986 523 959 |
3 | Kế toán cơ quan Sở | Vũ Thị Bông Hồng | Phòng làm việc: Tầng 2 ĐTCQ: 053. 3 553 501 ĐTDĐ: 0987 666 853 |
4 | Văn thư – Thủ quỹ | Nguyễn Thị Thỉ | Phòng làm việc: Tầng 1 ĐTCQ: 053. 3 850 301 ĐTDĐ: 01677 473 555 |
5 | NV kỹ thuật | Lê Đại Hành | Phòng làm việc: Tầng 1 ĐTCQ: 053. 3 850 521 ĐTDĐ: 0913 485 533 |
6 | Lái xe cơ quan | Bùi Huy Thanh | Phòng làm việc: Tầng 1 ĐTCQ: 053. 3 850 521 ĐTDĐ: 0983 485 054 |
7 | Lái xe cơ quan | Nguyễn Văn Hiếu | Phòng làm việc: Tầng 1 ĐTCQ: 053. 3 850 521 ĐTDĐ: 0915 055 799 |
8 | NV tạp vụ | Phan Thị Quyên | Phòng làm việc: Tầng 1 ĐTCQ: 053. 3 850 301 ĐTDĐ: 0987 287 045 |